Việc đặt tên cho con luôn chiếm nhiều thời gian và khiến các bố mẹ trăn trở nhiều điều, một vài gợi ý trong bài viết dưới đây sẽ giúp bố mẹ có thể lựa chọn cho các bé trai những cái tên hay và hợp nhất.
[ A ]
An Cơ
|
An Khang
|
Ân Lai
|
An Nam
|
An Nguyên
|
An Ninh
|
An Tâm
|
Ân Thiện
|
An Tường
|
Anh Ðức
|
Anh Dũng
|
Anh Duy
|
Anh Hoàng
|
Anh Khải
|
Anh Khoa
|
Anh Khôi
|
Anh Minh
|
Anh Quân
|
Anh Quốc
|
Anh Sơn
|
Anh Tài
|
Anh Thái
|
Anh Tú
|
Anh Tuấn
|
Anh Tùng
[ B ]
|
Anh Việt
|
Anh Vũ
|
Bá Cường
|
Bá Kỳ
|
Bá Lộc
|
Bá Long
|
Bá Phước
|
Bá Thành
|
Bá Thiện
|
Bá Thịnh
|
Bá Thúc
|
Bá Trúc
|
Bá Tùng
|
Bách Du
|
Bách Nhân
|
Bằng Sơn
|
Bảo An
|
Bảo Bảo
|
Bảo Chấn
|
Bảo Ðịnh
|
Bảo Duy
|
Bảo Giang
|
Bảo Hiển
|
Bảo Hoa
|
Bảo Hoàng
|
Bảo Huy
|
Bảo Huynh
|
Bảo Huỳnh
|
Bảo Khánh
|
Bảo Lâm
|
Bảo Long
|
Bảo Pháp
|
Bảo Quốc
|
Bảo Sơn
|
Bảo Thạch
|
Bảo Thái
|
Bảo Tín
|
Bảo Toàn
|
Bích Nhã
|
Bình An
|
Bình Dân
|
Bình Ðạt
|
Bình Ðịnh
|
Bình Dương
|
Bình Hòa
|
Bình Minh
|
Bình Nguyên
|
Bình Quân
|
Bình Thuận
|
Bình Yên
|
Bửu Chưởng
|
Bửu Diệp
[ C ]
|
Bữu Toại
|
Cảnh Tuấn
|
Cao Kỳ
|
Cao Minh
|
Cao Nghiệp
|
Cao Nguyên
|
Cao Nhân
|
Cao Phong
|
Cao Sĩ
|
Cao Sơn
|
Cao Sỹ
|
Cao Thọ
|
Cao Tiến
|
Cát Tường
|
Cát Uy
|
Chấn Hùng
|
Chấn Hưng
|
Chấn Phong
|
Chánh Việt
|
Chế Phương
|
Chí Anh
|
Chí Bảo
|
Chí Công
|
Chí Dũng
|
Chí Giang
|
Chí Hiếu
|
Chí Khang
|
Chí Khiêm
|
Chí Kiên
|
Chí Nam
|
Chí Sơn
|
Chí Thanh
|
Chí Thành
|
Chiến Thắng
|
Chiêu Minh
|
Chiêu Phong
|
Chiêu Quân
|
Chính Tâm
|
Chính Thuận
|
Chính Trực
|
Chuẩn Khoa
|
Chung Thủy
|
Công Án
|
Công Ân
|
Công Bằng
|
Công Giang
|
Công Hải
|
Công Hào
|
Công Hậu
|
Công Hiếu
|
Công Hoán
|
Công Lập
|
Công Lộc
|
Công Luận
|
Công Luật
|
Công Lý
|
Công Phụng
|
Công Sinh
|
Công Sơn
|
Công Thành
|
Công Tráng
|
Công Tuấn
|
Cường Dũng
|
Cương Nghị
[ D,Đ ]
|
Cương Quyết
|
Cường Thịnh
|
Ðắc Cường
|
Ðắc Di
|
Ðắc Lộ
|
Ðắc Lực
|
Ðắc Thái
|
Ðắc Thành
|
Ðắc Trọng
|
Ðại Dương
|
Ðại Hành
|
Ðại Ngọc
|
Ðại Thống
|
Dân Hiệp
|
Dân Khánh
|
Ðan Quế
|
Ðan Tâm
|
Ðăng An
|
Ðăng Ðạt
|
Ðăng Khánh
|
Ðăng Khoa
|
Đăng Khương
|
Ðăng Minh
|
Đăng Quang
|
Danh Nhân
|
Danh Sơn
|
Danh Thành
|
Danh Văn
|
Ðạt Dũng
|
Ðạt Hòa
|
Ðình Chiểu
|
Ðình Chương
|
Ðình Cường
|
Ðình Diệu
|
Ðình Ðôn
|
Ðình Dương
|
Ðình Hảo
|
Ðình Hợp
|
Ðình Kim
|
Ðinh Lộc
|
Ðình Lộc
|
Ðình Luận
|
Ðịnh Lực
|
Ðình Nam
|
Ðình Ngân
|
Ðình Nguyên
|
Ðình Nhân
|
Ðình Phú
|
Ðình Phúc
|
Ðình Quảng
|
Ðình Sang
|
Ðịnh Siêu
|
Ðình Thắng
|
Ðình Thiện
|
Ðình Toàn
|
Ðình Trung
|
Ðình Tuấn
|
Ðoàn Tụ
|
Ðồng Bằng
|
Ðông Dương
|
Ðông Hải
|
Ðồng Khánh
|
Ðông Nguyên
|
Ðông Phong
|
Ðông Phương
|
Ðông Quân
|
Ðông Sơn
|
Ðức Ân
|
Ðức Anh
|
Ðức Bằng
|
Ðức Bảo
|
Ðức Bình
|
Ðức Chính
|
Ðức Duy
|
Ðức Giang
|
Ðức Hải
|
Ðức Hạnh
|
Đức Hòa
|
Ðức Hòa
|
Ðức Huy
|
Ðức Khải
|
Ðức Khang
|
Ðức Khiêm
|
Ðức Kiên
|
Ðức Long
|
Ðức Mạnh
|
Ðức Minh
|
Ðức Nhân
|
Ðức Phi
|
Ðức Phong
|
Ðức Phú
|
Ðức Quang
|
Ðức Quảng
|
Ðức Quyền
|
Ðức Siêu
|
Ðức Sinh
|
Ðức Tài
|
Ðức Tâm
|
Ðức Thắng
|
Ðức Thành
|
Ðức Thọ
|
Ðức Toàn
|
Ðức Toản
|
Ðức Trí
|
Ðức Trung
|
Ðức Tuấn
|
Ðức Tuệ
|
Ðức Tường
|
Dũng Trí
|
Dũng Việt
|
Dương Anh
|
Dương Khánh
|
Duy An
|
Duy Bảo
|
Duy Cẩn
|
Duy Cường
|
Duy Hải
|
Duy Hiền
|
Duy Hiếu
|
Duy Hoàng
|
Duy Hùng
|
Duy Khang
|
Duy Khánh
|
Duy Khiêm
|
Duy Kính
|
Duy Luận
|
Duy Mạnh
|
Duy Minh
|
Duy Ngôn
|
Duy Nhượng
|
Duy Quang
|
Duy Tâm
|
Duy Tân
|
Duy Thạch
|
Duy Thắng
|
Duy Thanh
|
Duy Thành
|
Duy Thông
|
Duy Tiếp
|
Duy Tuyền
[ G ]
|
Gia Ân
|
Gia Anh
|
Gia Bạch
|
Gia Bảo
|
Gia Bình
|
Gia Cần
|
Gia Cẩn
|
Gia Cảnh
|
Gia Ðạo
|
Gia Ðức
|
Gia Hiệp
|
Gia Hòa
|
Gia Hoàng
|
Gia Huấn
|
Gia Hùng
|
Gia Hưng
|
Gia Huy
|
Gia Khánh
|
Gia Khiêm
|
Gia Kiên
|
Gia Kiệt
|
Gia Lập
|
Gia Minh
|
Gia Nghị
|
Gia Phong
|
Gia Phúc
|
Gia Phước
|
Gia Thiện
|
Gia Thịnh
|
Gia Uy
|
Gia Vinh
|
Giang Lam
[ H ]
|
Giang Nam
|
Giang Sơn
|
Giang Thiên
|
Hà Hải
|
Hải Bằng
|
Hải Bình
|
Hải Ðăng
|
Hải Dương
|
Hải Giang
|
Hải Hà
|
Hải Long
|
Hải Lý
|
Hải Nam
|
Hải Nguyên
|
Hải Phong
|
Hải Quân
|
Hải Sơn
|
Hải Thụy
|
Hán Lâm
|
Hạnh Tường
|
Hào Nghiệp
|
Hạo Nhiên
|
Hiền Minh
|
Hiệp Dinh
|
Hiệp Hà
|
Hiệp Hào
|
Hiệp Hiền
|
Hiệp Hòa
|
Hiệp Vũ
|
Hiếu Dụng
|
Hiếu Học
|
Hiểu Lam
|
Hiếu Liêm
|
Hiếu Nghĩa
|
Hiếu Phong
|
Hiếu Thông
|
Hồ Bắc
|
Hồ Nam
|
Hòa Bình
|
Hòa Giang
|
Hòa Hiệp
|
Hòa Hợp
|
Hòa Lạc
|
Hòa Thái
|
Hoài Bắc
|
Hoài Nam
|
Hoài Phong
|
Hoài Thanh
|
Hoài Tín
|
Hoài Trung
|
Hoài Việt
|
Hoài Vỹ
|
Hoàn Kiếm
|
Hoàn Vũ
|
Hoàng Ân
|
Hoàng Duệ
|
Hoàng Dũng
|
Hoàng Giang
|
Hoàng Hải
|
Hoàng Hiệp
|
Hoàng Khải
|
Hoàng Khang
|
Hoàng Khôi
|
Hoàng Lâm
|
Hoàng Linh
|
Hoàng Long
|
Hoàng Minh
|
Hoàng Mỹ
|
Hoàng Nam
|
Hoàng Ngôn
|
Hoàng Phát
|
Hoàng Quân
|
Hoàng Thái
|
Hoàng Việt
|
Hoàng Xuân
|
Hồng Ðăng
|
Hồng Đức
|
Hồng Giang
|
Hồng Lân
|
Hồng Liêm
|
Hồng Lĩnh
|
Hồng Minh
|
Hồng Nhật
|
Hồng Nhuận
|
Hồng Phát
|
Hồng Quang
|
Hồng Quý
|
Hồng Sơn
|
Hồng Thịnh
|
Hồng Thụy
|
Hồng Việt
|
Hồng Vinh
|
Huân Võ
|
Hùng Anh
|
Hùng Cường
|
Hưng Ðạo
|
Hùng Dũng
|
Hùng Ngọc
|
Hùng Phong
|
Hùng Sơn
|
Hùng Thịnh
|
Hùng Tường
|
Hướng Bình
|
Hướng Dương
|
Hướng Thiện
|
Hướng Tiền
|
Hữu Bào
|
Hữu Bảo
|
Hữu Bình
|
Hữu Canh
|
Hữu Cảnh
|
Hữu Châu
|
Hữu Chiến
|
Hữu Cương
|
Hữu Cường
|
Hữu Ðạt
|
Hữu Ðịnh
|
Hữu Hạnh
|
Hữu Hiệp
|
Hữu Hoàng
|
Hữu Hùng
|
Hữu Khang
|
Hữu Khanh
|
Hữu Khoát
|
Hữu Khôi
|
Hữu Long
|
Hữu Lương
|
Hữu Minh
|
Hữu Nam
|
Hữu Nghị
|
Hữu Nghĩa
|
Hữu Phước
|
Hữu Tài
|
Hữu Tâm
|
Hữu Tân
|
Hữu Thắng
|
Hữu Thiện
|
Hữu Thọ
|
Hữu Thống
|
Hữu Thực
|
Hữu Toàn
|
Hữu Trác
|
Hữu Trí
|
Hữu Trung
|
Hữu Từ
|
Hữu Tường
|
Hữu Vĩnh
|
Hữu Vượng
|
Huy Anh
|
Huy Chiểu
|
Huy Hà
|
Huy Hoàng
|
Huy Kha
|
Huy Khánh
|
Huy Khiêm
|
Huy Lĩnh
|
Huy Phong
|
Huy Quang
|
Huy Thành
|
Huy Thông
|
Huy Trân
|
Huy Tuấn
|
Huy Tường
|
Huy Việt
[ K ]
|
Huy Vũ
|
Khắc Anh
|
Khắc Công
|
Khắc Dũng
|
Khắc Duy
|
Khắc Kỷ
|
Khắc Minh
|
Khắc Ninh
|
Khắc Thành
|
Khắc Triệu
|
Khắc Trọng
|
Khắc Tuấn
|
Khắc Việt
|
Khắc Vũ
|
Khải Ca
|
Khải Hòa
|
Khai Minh
|
Khải Tâm
|
Khải Tuấn
|
Khang Kiện
|
Khánh An
|
Khánh Bình
|
Khánh Ðan
|
Khánh Duy
|
Khánh Giang
|
Khánh Hải
|
Khánh Hòa
|
Khánh Hoàn
|
Khánh Hoàng
|
Khánh Hội
|
Khánh Huy
|
Khánh Minh
|
Khánh Nam
|
Khánh Văn
|
Khoa Trưởng
|
Khôi Nguyên
|
Khởi Phong
|
Khôi Vĩ
|
Khương Duy
|
Khuyến Học
|
Kiên Bình
|
Kiến Bình
|
Kiên Cường
|
Kiến Ðức
|
Kiên Giang
|
Kiên Lâm
|
Kiên Trung
|
Kiến Văn
|
Kiệt Võ
|
Kim Ðan
|
Kim Hoàng
|
Kim Long
|
Kim Phú
|
Kim Sơn
|
Kim Thịnh
|
Kim Thông
[ L ]
|
Kim Toàn
|
Kim Vượng
|
Kỳ Võ
|
Lạc Nhân
|
Lạc Phúc
|
Lâm Ðồng
|
Lâm Dũng
|
Lam Giang
|
Lam Phương
|
Lâm Trường
|
Lâm Tường
|
Lâm Viên
|
Lâm Vũ
|
Lập Nghiệp
|
Lập Thành
|
Liên Kiệt
|
Long Giang
|
Long Quân
|
Long Vịnh
|
Lương Quyền
[ M ]
|
Lương Tài
|
Lương Thiện
|
Lương Tuyền
|
Mạnh Cương
|
Mạnh Cường
|
Mạnh Ðình
|
Mạnh Dũng
|
Mạnh Hùng
|
Mạnh Nghiêm
|
Mạnh Quỳnh
|
Mạnh Tấn
|
Mạnh Thắng
|
Mạnh Thiện
|
Mạnh Trình
|
Mạnh Trường
|
Mạnh Tuấn
|
Mạnh Tường
|
Minh Ân
|
Minh Anh
|
Minh Cảnh
|
Minh Dân
|
Minh Ðan
|
Minh Danh
|
Minh Ðạt
|
Minh Ðức
|
Minh Dũng
|
Minh Giang
|
Minh Hải
|
Minh Hào
|
Minh Hiên
|
Minh Hiếu
|
Minh Hòa
|
Minh Hoàng
|
Minh Huấn
|
Minh Hùng
|
Minh Hưng
|
Minh Huy
|
Minh Hỷ
|
Minh Khang
|
Minh Khánh
|
Minh Khiếu
|
Minh Khôi
|
Minh Kiệt
|
Minh Kỳ
|
Minh Lý
|
Minh Mẫn
|
Minh Nghĩa
|
Minh Nhân
|
Minh Nhật
|
Minh Nhu
|
Minh Quân
|
Minh Quang
|
Minh Quốc
|
Minh Sơn
|
Minh Tân
|
Minh Thạc
|
Minh Thái
|
Minh Thắng
|
Minh Thiện
|
Minh Thông
|
Minh Thuận
|
Minh Tiến
|
Minh Toàn
|
Minh Trí
|
Minh Triết
|
Minh Triệu
|
Minh Trung
|
Minh Tú
|
Minh Tuấn
|
Minh Vu
|
Minh Vũ
|
Minh Vương
|
Mộng Giác
|
Mộng Hoàn
|
Mộng Lâm
|
Mộng Long
[ N ]
|
Nam An
|
Nam Dương
|
Nam Hải
|
Nam Hưng
|
Nam Lộc
|
Nam Nhật
|
Nam Ninh
|
Nam Phi
|
Nam Phương
|
Nam Sơn
|
Nam Thanh
|
Nam Thông
|
Nam Tú
|
Nam Việt
|
Nghị Lực
|
Nghị Quyền
|
Nghĩa Dũng
|
Nghĩa Hòa
|
Ngọc Ẩn
|
Ngọc Cảnh
|
Ngọc Cường
|
Ngọc Danh
|
Ngọc Ðoàn
|
Ngọc Dũng
|
Ngọc Hải
|
Ngọc Hiển
|
Ngọc Huy
|
Ngọc Khang
|
Ngọc Khôi
|
Ngọc Khương
|
Ngọc Lai
|
Ngọc Lân
|
Ngọc Minh
|
Ngọc Ngạn
|
Ngọc Quang
|
Ngọc Sơn
|
Ngọc Thạch
|
Ngọc Thiện
|
Ngọc Thọ
|
Ngọc Thuận
|
Ngọc Tiển
|
Ngọc Trụ
|
Ngọc Tuấn
|
Nguyên Bảo
|
Nguyên Bổng
|
Nguyên Ðan
|
Nguyên Giang
|
Nguyên Giáp
|
Nguyễn Hải An
|
Nguyên Hạnh
|
Nguyên Khang
|
Nguyên Khôi
|
Nguyên Lộc
|
Nguyên Nhân
|
Nguyên Phong
|
Nguyên Sử
|
Nguyên Văn
|
Nhân Nguyên
|
Nhân Sâm
|
Nhân Từ
|
Nhân Văn
|
Nhật Bảo Long
|
Nhật Dũng
|
Nhật Duy
|
Nhật Hòa
|
Nhật Hoàng
|
Nhật Hồng
|
Nhật Hùng
|
Nhật Huy
|
Nhật Khương
|
Nhật Minh
|
Nhật Nam
|
Nhật Quân
|
Nhật Quang
|
Nhật Quốc
|
Nhật Tấn
|
Nhật Thịnh
|
Nhất Tiến
|
Nhật Tiến
|
Như Khang
[ P ]
|
Niệm Nhiên
|
Phi Cường
|
Phi Ðiệp
|
Phi Hải
|
Phi Hoàng
|
Phi Hùng
|
Phi Long
|
Phi Nhạn
|
Phong Châu
|
Phong Dinh
|
Phong Ðộ
|
Phú Ân
|
Phú Bình
|
Phú Hải
|
Phú Hiệp
|
Phú Hùng
|
Phú Hưng
|
Phú Thịnh
|
Phú Thọ
|
Phú Thời
|
Phúc Cường
|
Phúc Ðiền
|
Phúc Duy
|
Phúc Hòa
|
Phúc Hưng
|
Phúc Khang
|
Phúc Lâm
|
Phục Lễ
|
Phúc Nguyên
|
Phúc Sinh
|
Phúc Tâm
|
Phúc Thịnh
|
Phụng Việt
|
Phước An
|
Phước Lộc
|
Phước Nguyên
|
Phước Nhân
|
Phước Sơn
|
Phước Thiện
|
Phượng Long
|
Phương Nam
|
Phương Phi
|
Phương Thể
|
Phương Trạch
[ Q ]
|
Phương Triều
|
Quân Dương
|
Quang Anh
|
Quang Bửu
|
Quảng Ðại
|
Quang Danh
|
Quang Ðạt
|
Quảng Ðạt
|
Quang Ðức
|
Quang Dũng
|
Quang Dương
|
Quang Hà
|
Quang Hải
|
Quang Hòa
|
Quang Hùng
|
Quang Hưng
|
Quang Hữu
|
Quang Huy
|
Quang Khải
|
Quang Khanh
|
Quang Lâm
|
Quang Lân
|
Quang Linh
|
Quang Lộc
|
Quang Minh
|
Quang Nhân
|
Quang Nhật
|
Quang Ninh
|
Quang Sáng
|
Quang Tài
|
Quang Thạch
|
Quang Thái
|
Quang Thắng
|
Quang Thiên
|
Quang Thịnh
|
Quảng Thông
|
Quang Thuận
|
Quang Triều
|
Quang Triệu
|
Quang Trọng
|
Quang Trung
|
Quang Trường
|
Quang Tú
|
Quang Tuấn
|
Quang Vinh
|
Quang Vũ
|
Quang Xuân
|
Quốc Anh
|
Quốc Bảo
|
Quốc Bình
|
Quốc Ðại
|
Quốc Ðiền
|
Quốc Hải
|
Quốc Hạnh
|
Quốc Hiền
|
Quốc Hiển
|
Quốc Hòa
|
Quốc Hoài
|
Quốc Hoàng
|
Quốc Hùng
|
Quốc Hưng
|
Quốc Huy
|
Quốc Khánh
|
Quốc Mạnh
|
Quốc Minh
|
Quốc Mỹ
|
Quốc Phong
|
Quốc Phương
|
Quốc Quân
|
Quốc Quang
|
Quốc Quý
|
Quốc Thắng
|
Quốc Thành
|
Quốc Thiện
|
Quốc Thịnh
|
Quốc Thông
|
Quốc Tiến
|
Quốc Toản
|
Quốc Trụ
|
Quốc Trung
|
Quốc Trường
|
Quốc Tuấn
|
Quốc Văn
|
Quốc Việt
|
Quốc Vinh
|
Quốc Vũ
|
Quý Khánh
|
Quý Vĩnh
[ S ]
|
Quyết Thắng
|
Sĩ Hoàng
|
Sơn Dương
|
Sơn Giang
|
Sơn Hà
|
Sơn Hải
|
Sơn Lâm
|
Sơn Quân
|
Sơn Quyền
|
Sơn Trang
|
Sơn Tùng
|
Song Lam
|
Sỹ Ðan
|
Sỹ Hoàng
|
Sỹ Phú
|
Sỹ Thực
[ T ]
|
Tạ Hiền
|
Tài Ðức
|
Tài Nguyên
|
Tâm Thiện
|
Tân Bình
|
Tân Ðịnh
|
Tấn Dũng
|
Tấn Khang
|
Tấn Lợi
|
Tân Long
|
Tấn Nam
|
Tấn Phát
|
Tân Phước
|
Tấn Sinh
|
Tấn Tài
|
Tân Thành
|
Tấn Thành
|
Tấn Trình
|
Tấn Trương
|
Tất Bình
|
Tất Hiếu
|
Tất Hòa
|
Thạch Sơn
|
Thạch Tùng
|
Thái Bình
|
Thái Ðức
|
Thái Dương
|
Thái Duy
|
Thái Hòa
|
Thái Minh
|
Thái Nguyên
|
Thái San
|
Thái Sang
|
Thái Sơn
|
Thái Tân
|
Thái Tổ
|
Thắng Cảnh
|
Thắng Lợi
|
Thăng Long
|
Thành An
|
Thành Ân
|
Thành Châu
|
Thành Công
|
Thành Danh
|
Thanh Ðạo
|
Thành Ðạt
|
Thành Ðệ
|
Thanh Ðoàn
|
Thành Doanh
|
Thanh Hải
|
Thanh Hào
|
Thanh Hậu
|
Thành Hòa
|
Thanh Huy
|
Thành Khiêm
|
Thanh Kiên
|
Thanh Liêm
|
Thành Lợi
|
Thanh Long
|
Thành Long
|
Thanh Minh
|
Thành Nguyên
|
Thành Nhân
|
Thanh Phi
|
Thanh Phong
|
Thành Phương
|
Thanh Quang
|
Thành Sang
|
Thanh Sơn
|
Thanh Thế
|
Thanh Thiên
|
Thành Thiện
|
Thanh Thuận
|
Thành Tín
|
Thanh Tịnh
|
Thanh Toàn
|
Thanh Toản
|
Thanh Trung
|
Thành Trung
|
Thanh Tú
|
Thanh Tuấn
|
Thanh Tùng
|
Thanh Việt
|
Thanh Vinh
|
Thành Vinh
|
Thanh Vũ
|
Thành Ý
|
Thất Cương
|
Thất Dũng
|
Thất Thọ
|
Thế An
|
Thế Anh
|
Thế Bình
|
Thế Dân
|
Thế Doanh
|
Thế Dũng
|
Thế Duyệt
|
Thế Huấn
|
Thế Hùng
|
Thế Lâm
|
Thế Lực
|
Thế Minh
|
Thế Năng
|
Thế Phúc
|
Thế Phương
|
Thế Quyền
|
Thế Sơn
|
Thế Trung
|
Thế Tường
|
Thế Vinh
|
Thiên An
|
Thiên Ân
|
Thiện Ân
|
Thiên Bửu
|
Thiên Ðức
|
Thiện Ðức
|
Thiện Dũng
|
Thiện Giang
|
Thiên Hưng
|
Thiện Khiêm
|
Thiên Lạc
|
Thiện Luân
|
Thiên Lương
|
Thiện Lương
|
Thiên Mạnh
|
Thiện Minh
|
Thiện Ngôn
|
Thiên Phú
|
Thiện Phước
|
Thiện Sinh
|
Thiện Tâm
|
Thiện Thanh
|
Thiện Tính
|
Thiên Trí
|
Thiếu Anh
|
Thiệu Bảo
|
Thiếu Cường
|
Thịnh Cường
|
Thời Nhiệm
|
Thông Ðạt
|
Thông Minh
|
Thống Nhất
|
Thông Tuệ
|
Thụ Nhân
|
Thu Sinh
|
Thuận Anh
|
Thuận Hòa
|
Thuận Phong
|
Thuận Phương
|
Thuận Thành
|
Thuận Toàn
|
Thượng Cường
|
Thượng Khang
|
Thường Kiệt
|
Thượng Liệt
|
Thượng Năng
|
Thượng Nghị
|
Thượng Thuật
|
Thường Xuân
|
Thụy Du
|
Thụy Long
|
Thụy Miên
|
Thụy Vũ
|
Tích Ðức
|
Tích Thiện
|
Tiến Ðức
|
Tiến Dũng
|
Tiền Giang
|
Tiến Hiệp
|
Tiến Hoạt
|
Tiến Võ
|
Tiểu Bảo
|
Toàn Thắng
|
Tôn Lễ
|
Trí Dũng
|
Trí Hào
|
Trí Hùng
|
Trí Hữu
|
Trí Liên
|
Trí Minh
|
Trí Thắng
|
Trí Tịnh
|
Triển Sinh
|
Triệu Thái
|
Triều Thành
|
Trọng Chính
|
Trọng Dũng
|
Trọng Duy
|
Trọng Hà
|
Trọng Hiếu
|
Trọng Hùng
|
Trọng Khánh
|
Trọng Kiên
|
Trọng Nghĩa
|
Trọng Nhân
|
Trọng Tấn
|
Trọng Trí
|
Trọng Tường
|
Trọng Việt
|
Trọng Vinh
|
Trúc Cương
|
Trúc Sinh
|
Trung Anh
|
Trung Chính
|
Trung Chuyên
|
Trung Ðức
|
Trung Dũng
|
Trung Hải
|
Trung Hiếu
|
Trung Kiên
|
Trung Lực
|
Trung Nghĩa
|
Trung Nguyên
|
Trung Nhân
|
Trung Thành
|
Trung Thực
|
Trung Việt
|
Trường An
|
Trường Chinh
|
Trường Giang
|
Trường Hiệp
|
Trường Kỳ
|
Trường Liên
|
Trường Long
|
Trường Nam
|
Trường Nhân
|
Trường Phát
|
Trường Phu
|
Trường Phúc
|
Trường Sa
|
Trường Sinh
|
Trường Sơn
|
Trường Thành
|
Trường Vinh
|
Trường Vũ
|
Từ Ðông
|
Tuấn Anh
|
Tuấn Châu
|
Tuấn Chương
|
Tuấn Ðức
|
Tuấn Dũng
|
Tuấn Hải
|
Tuấn Hoàng
|
Tuấn Hùng
|
Tuấn Khải
|
Tuấn Khanh
|
Tuấn Khoan
|
Tuấn Kiệt
|
Tuấn Linh
|
Tuấn Long
|
Tuấn Minh
|
Tuấn Ngọc
|
Tuấn Sĩ
|
Tuấn Sỹ
|
Tuấn Tài
|
Tuấn Thành
|
Tuấn Trung
|
Tuấn Tú
|
Tuấn Việt
|
Tùng Anh
|
Tùng Châu
|
Tùng Lâm
|
Tùng Linh
|
Tùng Minh
|
Tùng Quang
|
Tường Anh
|
Tường Lâm
|
Tường Lân
|
Tường Lĩnh
|
Tường Minh
|
Tường Nguyên
|
Tường Phát
[ U , V ,X, Y ]
|
Tường Vinh
|
Tuyền Lâm
|
Uy Phong
|
Uy Vũ
|
Vạn Hạnh
|
Vạn Lý
|
Văn Minh
|
Vân Sơn
|
Vạn Thắng
|
Vạn Thông
|
Văn Tuyển
|
Viễn Cảnh
|
Viễn Ðông
|
Viễn Phương
|
Viễn Thông
|
Việt An
|
Việt Anh
|
Việt Chính
|
Việt Cương
|
Việt Cường
|
Việt Dũng
|
Việt Dương
|
Việt Duy
|
Việt Hải
|
Việt Hoàng
|
Việt Hồng
|
Việt Hùng
|
Việt Huy
|
Việt Khải
|
Việt Khang
|
Việt Khoa
|
Việt Khôi
|
Việt Long
|
Việt Ngọc
|
Viết Nhân
|
Việt Nhân
|
Việt Phong
|
Việt Phương
|
Việt Quốc
|
Việt Quyết
|
Viết Sơn
|
Việt Sơn
|
Viết Tân
|
Việt Thái
|
Việt Thắng
|
Việt Thanh
|
Việt Thông
|
Việt Thương
|
Việt Tiến
|
Việt Võ
|
Vĩnh Ân
|
Vinh Diệu
|
Vĩnh Hải
|
Vĩnh Hưng
|
Vĩnh Long
|
Vĩnh Luân
|
Vinh Quốc
|
Vĩnh Thọ
|
Vĩnh Thụy
|
Vĩnh Toàn
|
Vũ Anh
|
Vũ Minh
|
Vương Gia
|
Vương Triều
|
Vương Triệu
|
Vương Việt
|
Xuân An
|
Xuân Bình
|
Xuân Cao
|
Xuân Cung
|
Xuân Hàm
|
Xuân Hãn
|
Xuân Hiếu
|
Xuân Hòa
|
Xuân Huy
|
Xuân Khoa
|
Xuân Kiên
|
Xuân Lạc
|
Xuân Lộc
|
Xuân Minh
|
Xuân Nam
|
Xuân Ninh
|
Xuân Phúc
|
Xuân Quân
|
Xuân Quý
|
Xuân Sơn
|
Xuân Thái
|
Xuân Thiện
|
Xuân Thuyết
|
Xuân Trung
|
Xuân Trường
|
Xuân Tường
|
Xuân Vũ
|
Yên Bằng
|
Yên Bình
|
Yên Sơn
|
Hãy chọn cho chàng trai nhỏ một cái tên thật hay và ý nghĩa mẹ nhé. Nếu vẫn còn đang phân vân, cùng tham khảo những gợi ý dưới đây để chọn một cái tên đẹp và ý nghĩa tốt cho con.
- An Cơ: Con có một cuộc sống êm đềm và vững chắc.
- An Nguyên: Con có cuộc sống bình yên và luôn đứng đầu.
- An Tường: Cuộc sống của con bình an và cát tường.
- Anh Hoàng: Con là vì hoàng đế anh minh.
- Anh Minh: Con luôn sáng suốt.
- Anh Tài: Con là chàng trai tài đức và anh dũng.
- Anh Tùng: Cây tùng vững chãi.
- Bá Kỳ: Vị vua cao cả.
- Bá Thành: Thành trì của một vì vua.
- Bá Trúc: Vững chãi, thanh tao như cây trúc cây tre.
- Bằng Sơn: Ngọn núi vững chãi.
- Bảo Định: Con là chàng trai quý giá và luôn kiên định của ba mẹ.
- Bảo Thái: Giữ gìn sự thái bình.
- Bình An: Luôn bình an con nhé.
- Bình Quân: Con là chàng trai công bằng.
- Cao Minh: Chàng trai học rộng và sáng suốt.
- Cao Phong: Ngọn gió lớn.
- Cao Thọ: Con có một sức khỏe thật tốt.
- Chấn Hùng: Người tráng sĩ mạnh mẽ.
- Chế Phương: Con luôn vượt qua những ngăn trở trong cuộc đời.
- Chí Dũng: Con có một ý chí dũng cảm và gan dạ.
- Chí Khiêm: Con luôn khiêm nhường.
- Chí Thanh: Con luôn sống thanh cao.
- Chiêu Phong: Con có khả năng hô phong, hoán vũ.
- Chính Trực: Chàng trai chính trực của mẹ.
- Công Ân: Con luôn ân cần và công bằng.
- Công Hào: Người có tài trí xuất chúng.
- Công Lập: Người công bằng và ngay thẳng.
- Công Lý: Người của công lý.
- Công Thành: Công thành danh toại con nhé.
- Cương Nghị: Cứng cỏi và nghiêm khắc.
- Đắc Di: Luôn tiến lên trong cuộc sống.
- Đắc Thành: Đạt được thành công.
- Đăng Khánh: Ánh sáng tốt lành.
- Đăng Quang: Lên ngôi vua, mang ý nghĩa tốt đẹp.
- Danh Văn: Con là chàng trai hay chữ và có danh tiếng.
- Đình Chương: Cuộc đời con rực rỡ.
- Đình Lộc: Nơi cư trú của những điều tốt lành.
- Đình Nam: Người con trai của gia đình.
- Đình Phúc: Có nhiều phúc trong gia đình.
- Đình Trung: Trung thành, làm hết bổn phận.
- Đông Dương: xứ Đông Dương.
- Đông Phong: Ngọn gió đông.
- Đức Ân: Ơn huệ trời cao.
- Đức Bình: Ân đức và bình yên.
- Đức Hải: Rộng lớn như biển cả.
- Đức Huy: Khiêm tốn, nhún nhường.
- Đức Kiên: Kiên định.
- Đức Nhân: Là người tài đức con nhé.
- Đức Quang: Tài đức và quang vinh.
- Đức Sinh: Sinh sôi nảy nở.
- Dương Khánh: Vầng mặt trời mang lại điều lành.
- Duy Cường: Luôn luôn không chịu khuất phục.
- Duy Hoàng: Sáng rỡ.
- Duy Khiêm: Con là chàng trai khiêm tốn.
- Gia Bảo: Vật báu của cha mẹ.
- Gia Hòa: Gia đạo thuận hòa.
- Gia Hưng: Nhà cửa được hưng thịnh.
- Hiếu Thông: Thông suốt, biết ơn cha mẹ.
- Hoài Vỹ: Cao to, vĩ đại.
- Hoàng Hiệp: Chàng trai hào hiệp.
- Hoàng Lâm: Khu rừng sáng rõ.
- Hoàng Quân: Vị minh quân.
- Hồng Đăng: Ngọn đèn sáng.
- Hùng Sơn: Ngọn núi hùng vĩ.
- Hướng Dương: Hướng về mặt trời.
- Hữu Châu: Quý như ngọc.
- Hữu Phước: Nhiều phúc trong cuộc đời.
- Hữu Vượng: Cuộc sống con được thịnh vượng.
- Khắc Dũng: Chàng trai dũng mãnh.
- Khang Kiện: Mạnh mẽ, yên ổn trong cuộc đời.
- Khánh Duy: Cuộc đời con luôn có nhiều niềm vui.
- Hoàng Long: Rồng vàng.
- Hoàng Ngôn: Lời nói đẹp.
- Hùng Anh: Người anh hùng.
- Huy Khiêm: Khiêm tốn, nhún nhường.
- Khải Tuấn: Chàng trai tuấn tú.
- Khải Ca: Khúc ca khải hoàn.
- Khắc Minh: Chàng trai thông minh.
- Khắc Trọng: Chàng trai trọng nghĩa.
- Khắc Công: Công bằng, ngay thẳng.
- Hữu Vĩnh: Lâu dài.
- Hữu Tân: luôn chào đón cái mới.
- Hải Long: Rồng biển.
- Hải Phong: Gió biển.
- Hiền Minh: Người con hiền thảo, thông minh.
- Hoàng Phát: Hưng thịnh, phát tài.
- Hòa Bình: Con sinh ra trong thời hòa bình.
- Gia Phước: Gia đạo nhiều phúc lành.
- Giang Thiên: Nghiêng về sông.
- Đức Tuệ: Đức hạnh và trí tuệ,
- Đông Sơn: Ngọn núi phía đông.
- Đức Bảo: Giữ gìn tài đức.
- Đồng Bằng: Vùng đất trù phú.
- Duy Hiếu: Người con hiếu thảo.
- Duy Thắng: Luôn thắng lợi.
- Gia Cẩn: Ngọc của gia đình.
- Gia Hùng: Người hùng của gia đình.
- Gia Vinh: Gia tộc vinh quang.
- Hoàng Ân: Ơn huệ
Tấn Phong: Môt sự mạnh mẽ như ngàn cơn gió. Tấn có thể hiểu là Nhanh, hay "tiến về phía trước". Cũng có nhiều người cho rằng, Tấn Phong là luôn được đề bạt, ân sủng, phong chức vị.
Trường An: Đó là sự mong muốn của bố mẹ để bé luôn có một cuộc sống an lành, may mắn và hạnh phúc nhờ tài năng và đức độ của mình.
Thiên Ân: Bé là ân đức của trời dành cho gia đình, cái tên của bé chứa đựng chữ Tâm hàm chứa
tấm lòng nhân ái tốt đẹp và sự sâu sắc.
Minh Anh: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh
Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.
Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ
Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống
Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống
Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.
Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công
Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.
Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.
Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, quyết liệt là những điều bố mẹ mong muốn ở bé
Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh
Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc
Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc
Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống
Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé
Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình
Ðăng Khoa: Cái tên với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.
Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ
Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến
Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi
Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc
Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội
Anh Minh: Thông minh, lỗi lạc, tài năng xuất chúng
Ngọc Minh: Bé là viên ngọc sáng của cha mẹ và gia đình
Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải
Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm
Thiện Nhân: Thể hiện tấm lòng bao la, bác ái, thương người
Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng
Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.
Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn
Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai
Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé
Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc
Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé
Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng
Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công
Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn
Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh
Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp
Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời
Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt
Quốc Trung: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.
Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn
Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó
Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.
Kiến Văn: Bé là người có kiến thức, ý chí và sáng suốt
Trường An: Đó là sự mong muốn của bố mẹ để bé luôn có một cuộc sống an lành, may mắn và hạnh phúc nhờ tài năng và đức độ của mình.
Thiên Ân: Bé là ân đức của trời dành cho gia đình, cái tên của bé chứa đựng chữ Tâm hàm chứa
tấm lòng nhân ái tốt đẹp và sự sâu sắc.
Minh Anh: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh
Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.
Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ
Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống
Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống
Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.
Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công
Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.
Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.
Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, quyết liệt là những điều bố mẹ mong muốn ở bé
Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh
Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc
Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc
Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống
Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé
Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình
Ðăng Khoa: Cái tên với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.
Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ
Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến
Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi
Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc
Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội
Anh Minh: Thông minh, lỗi lạc, tài năng xuất chúng
Ngọc Minh: Bé là viên ngọc sáng của cha mẹ và gia đình
Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải
Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm
Thiện Nhân: Thể hiện tấm lòng bao la, bác ái, thương người
Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng
Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.
Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn
Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai
Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé
Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc
Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé
Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng
Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công
Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn
Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh
Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp
Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời
Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt
Quốc Trung: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.
Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn
Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó
Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.
Kiến Văn: Bé là người có kiến thức, ý chí và sáng suốt
Quang Vinh: Thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc